Tham khảo Martin_XB-33_Super_Marauder

    Máy bay do hãng Glenn L. Martin CompanyMartin Marietta chế tạo
    Định danh theo số

    66 • 67 • 70 • 123 • 130 • 139 • 145 • 146 • 156 • 162 • 166 • 167 • 170 • 179 • 182 • 187 • 190 • 210 • 219 • 223 • 234 • 237 • 247 • 270 • 272 • 316

    Chở khách

    M-130 • 2-0-2 • 3-0-3 • 4-0-4

    Cường kích

    A-15 • A-22 • A-23 • A-30 • A-45 • AM

    Ném bom

    B-10 • B-12 • XB-13 • XB-14 • XB-16 • B-26 • XB-27 • B-33 • B-48 • XB-51 • B-57 • XB-68 • BM • MB

    Tuần tra biển

    PBM • P4M • P5M • P6M

    Vận tải quân sự

    C-3 • JRM • RM

    Huấn luyện quân sự

    T/TT • N2M

    Ném bom thả
    ngư lôi/Trinh sát

    SMS • T3M • T4M • T6M

    Martin Marietta

    845 • SV-5J • X-23 • X-24A • X-24B

    Tên gọi máy bay ném bom của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962
    Máy bay ném bom

    B-1 • B-2 • B-3 • B-4 • B-5 • B-6 • B-7 • B-8 • B-9 • B-10 • B-11 • B-12 • B-13 • B-14 • B-15 • B-16 • B-17 • B-18 • B-19 • B-20 • B-21 • B-22 • B-23 • B-24 • B-25 • B-26 • B-27 • B-28 • B-29 • B-30 • B-31 • B-32 • B-33 • B-34 • B-35 • B-36 • B-37 • B-38 • B-39 • B-40 • B-41 • B-42 • B-43 • B-44 • B-45 • B-46 • B-47 • B-48 • B-49 • B-50 • B-51 • B-52 • B-53 • B-54 • B-55 • B-56 • B-57 • B-58 • B-59 • B-60 • B-61 • B-62 • B-63 • B-64 • B-65 • B-66 • B-67 • B-68 • RB-69 • B-70

    Máy bay ném bom hạng nhẹ

    LB-1 • LB-2 • LB-3 • LB-4 • LB-5 • LB-6 • LB-7 • LB-8 • LB-9 • LB-10 • LB-11 • LB-12 • LB-13 • LB-14

    Máy bay ném bom hạng nặng

    HB-1 • HB-2 • HB-3

    Máy bay ném bom tầm xa

    BLR-1 • BLR-2 • BLR-3

    Xem thêm: B-20 (A-20 định danh lại vào năm 1948) • B-26 (A-26 định danh lại vào năm 1948) • SR-71 (định danh lại trong chuỗi máy bay ném bom) • Danh sách sau-1962